Giới thiệu về trường
Học viện nằm ở vị trí địa lý thuận lợi nên việc đi học vô cùng thuận tiện. Giáo viên của trường không chỉ tốt nghiệp chuyên ngành đào tạo ngôn ngữ Nhật tại các trường đại học danh tiếng mà còn có kinh nghiệm giảng dạy vô cùng phong phú; không chỉ nghiên cứu về phương pháp giảng dạy mà còn có kiến thức chuyên ngành cần thiết cho việc giảng dạy tiếng Nhật. Tất cả các giáo viên bên cạnh chứng chỉ sư phạm tiếng Nhật còn có kiến thức chuyên môn về nhiều lĩnh vực như kinh tế, kinh doanh, ngôn ngữ, xã hội và công nghiệp. Do đó có thể bao quát gần như toàn bộ tất cả lĩnh vực mà du học sinh muốn học tại Nhật.
Các giờ học tại trường cung cấp những thông tin đa dạng, phong phú về Nhật Bản, đáp ứng nhu cầu học chuyên sâu của từng học sinh, cung cấp cho học sinh những kiến thức chuyên môn cần thiết khi học lên cao học, đại học hay các trường chuyên môn.
Tại trường sử dụng giáo trình được xây dựng dựa trên kinh nghiệm trong quá trình giảng dạy, giúp học sinh tiến bộ trong thời gian ngắn. Ngoài giáo trình, trường còn sử dụng sách báo, tivi, phim ảnh để giúp học viên tiếp cận với tiếng Nhật hiện đại.
Ngoài ra, thành phố Fukuoka cũng được nhiều người Nhật hay chuyển địa điểm làm việc bình chọn là nơi họ muốn định cư nhất do cuộc sống thuận tiện và vật giá rẻ. Gần đây, Fukuoka được chính phủ lựa chọn để trở thành đặc khu về việc khởi nghiệp và tạo nên việc làm mang tính toàn cầu, do đó có nhiều chính sách nhằm tạo môi trường tốt cho người nước ngoài và du học sinh khởi nghiệp đang được thực thi.
Các kỳ nhập học
Trường Fukuoka
Kỳ nhập học | Tên khoá học |
Tháng 4 | Khoá học tiếng Nhật 2 năm |
Khoá học tiếng Nhật 1 năm | |
Tháng 7 | Khoá học tiếng Nhật 1 năm 9 tháng |
Tháng 10 | Khoá học tiếng Nhật 1 năm rưỡi |
Tháng 1 | Khoá học tiếng Nhật 1 năm 3 tháng |
Trường Tokyo Nihombashi
Kỳ nhập học | Tên khoá học |
Tháng 4 | Khoá học tiếng Nhật 2 năm |
Khoá học tiếng Nhật 1 năm | |
Tháng 10 | Khoá học tiếng Nhật 1 năm rưỡi |
Học phí
Trường Fukuoka
Kỳ nhập học | Học phí năm I | Học phí năm II |
Tháng 4 | 788.400 yên | 680.000 yên |
Tháng 7 | 788.400 yên | 510.300 yên |
Tháng 10 | 788.400 yên | 340.200 yên |
Tháng 1 | 788.400 yên | 170.100 yên |
Trường Tokyo Nihombashi
Kỳ nhập học | Học phí năm I | Học phí năm II |
Tháng 4 | 788.400 yên | 680.000 yên |
Tháng 10 | 788.400 yên | 340.200 yên |
Ký túc xá
Trường Fukuoka
Kỳ nhập học | Tiền ký túc xá |
Tháng 4 | 175.000 yên |
Tháng 7 | 175.000 yên |
Tháng 10 | 175.000 yên |
Tháng 1 | 175.000 yên |
Tiền ký túc xá: 25.000 yên/ tháng x 6 tháng + 25.000 yên (tiền vào ký túc) = 175.000 yên
Trường Tokyo Nihombashi
Kỳ nhập học | Tiền ký túc xá |
Tháng 4 | 175.000 yên |
Tháng 10 | 175.000 yên |
Tiền ký túc xá: 35.000 yên/ tháng x 6 tháng + 35.000 yên (tiền vào ký túc) = 245.000 yên
Các hoạt động ngoại khoá
Nhà trường định kỳ tổ chức các buổi học ngoại khoá theo từng lớp. Các em sẽ được tham gia các sự kiện truyền thống của thành phố, đi chơi các khu vực ngoại ô. Thông qua những trải nghiệm đó các em sẽ được tiếp xúc, phát hiện và lý giải sâu sắc hơn về lịch sử, văn hoá và phong tục Nhật Bản.
Chế độ học bổng
Nhà trường có chế độ học bổng dành cho các bạn học sinh có thành tích học tập xuất sắc, đi học chuyên cần, tích cực, hăng hái trong giờ học, tích cực tham gia các hoạt động,…
Hỗ trợ học sinh
Trường có nhân viên chuyên phụ trách cuộc sống, giới thiệu việc làm thêm để bảo đảm du học sinh có thể trải qua cuộc sống vui vẻ.