Giới thiệu về trường:
Kỳ nhập học |
Tên khoá học |
Tháng 4 | Khoá tiếng Nhật tổng hợp 2 năm |
Khoá tiếng Nhật tổng hợp 1 năm | |
Tháng 10 | Khoá tiếng Nhật tổng hợp 1 năm rưỡi |
Khoá tiếng Nhật 2 năm |
|||
Nội dung |
Tiền nộp năm thứ 1 |
Tiền nộp năm thứ 2 |
Tổng cộng |
Phí nhập học | 80,000 yên | – | 80,000 yên |
Học phí | 600,000 yên | 600,000 yên | 1,200,000 yên |
Phí thiết bị, quản lý giáo dục | 60,000 yên | 60,000 yên | 120,000 yên |
Tổng cộng | 740,000 yên | 660,000 yên | 1,400,000 yên |
Khoá tiếng Nhật 1 năm rưỡi |
|||
Nội dung | Tiền nộp năm thứ 1 | Tiền nộp năm thứ 2 |
Tổng cộng |
Phí nhập học | 80,000 yên | 80,000 yên | |
Học phí | 600,000 yên | 300,000 yên | 900,000 yên |
Phí thiết bị, quản lý giáo dục | 60,000 yên | 30,000 yên | 90,000 yên |
Tổng cộng | 740,000 yên | 330,000 yên | 1,070,000 yên |
Khoá tiếng Nhật 1 năm |
||
Nội dung | Tiền nộp năm thứ 1 |
Tổng cộng |
Phí nhập học | 80,000 yên | 80,000 yên |
Học phí | 600,000 yên | 600,000 yên |
Phí thiết bị, quản lý giáo dục | 60,000 yên | 60,000 yên |
Tổng cộng | 740,000 yên | 740,000 yên |
※Ngoài số tiền trên, học sinh phải nộp tiền Bảo hiểm sức khỏe quốc dân năm đầu (1 năm) là 20,000 yên khi nộp học phí. Sau khi học sinh đến Nhật, khoản tiền này sẽ được tính lại theo hóa đơn của Ủy ban thành phố.
- Ký túc xá nam: (ký túc xá nam 6 tầng, đến trường bằng xe đạp mất 10 phút)
Các loại phòng |
Tiền ký túc xá 1 tháng (phòng cho 1 người) |
Thiết bị |
Phòng cho 2 người 1 phòng |
9,000 yên |
Nhà bếp, bếp gas, nhà vệ sinh, bồn rửa mặt, phòng tắm, tủ lạnh, giường, wifi, điều hoà, bàn, ghế, ban công, chỗ phơi quần áo |
Phòng cho 1 người 1 phòng |
15,000 yên |
- Ký túc xá nữ:
Các loại phòng |
Tiền ký túc xá 1 tháng (phòng cho 1 người) |
Thiết bị |
Phòng cho 2 người 1 phòng | 9,000 yên | Nhà bếp, bếp gas, bồn rửa mặt, phòng tắm, tủ lạnh, điều hoà, bàn, ghế, ban công, chỗ phơi quần áo, giường, wifi |
Phòng cho 1 người 1 phòng | 11,000 yên |